CUSTIN
HYUNDAI CUSTIN 2023
Giá xe : 815,000,000
Màu Sắc : Trắng, Bạc, Xanh Lục Bảo, Đen, Xám Kim Loại, Xanh Bóng Đêm
Kiểu dáng : MPV
Kích thước : 4950 - 1850 - 1725 mm
Hộp Số : Smartstream 2.0 T-GDI
Nhiên Liệu : Xăng
Tên TVBH: Nguyễn Thành Tâm
Địa chỉ: Đường Lê Thái Tổ, Võ Cường, TP Bắc Ninh
Website: https://hyundaibacninh5s.com.vn - Hotline: 0779 766 686
Hyundai Custin 2023 sở hữu thiết kế đẹp mắt, không gian nội thất rộng rãi, đồng thời được đánh giá cao về tính khí động học cùng với những trang bị hiện đại hàng đầu của hãng xe Hàn Quốc
Giá xe Hyundai Custin 2023
Tiêu chuẩn xe | Giá xe Niêm yết (Tỷ đồng) |
Hyundai Custin 1.5T-GDI Tiêu chuẩn | 850 |
Hyundai Custin 1.5T-GDI Đặc biệt | 945 |
Hyundai Custin 2.0T-GDI Cao Cấp | 999 |
Ngoại thất Hyundai Custin 2023
Huyndai Custin 2023 sở hữu ngôn ngữ thiết kế Sensuous Sportiness (Sự thể thao thuần khiết) tương tự Hyundai Tucson thế hệ mới với những đường nét góc cạnh.
Thiết kế gọn nhẹ của Custin giúp nâng cao vẻ ngoài của chiếc xe, Custin 2023 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.950 x 1.850 x 1.734 mm mang tới sự rộng rãi bề thế cho chiếc xe.
Cụm Lưới tản nhiệt
Đầu xe Custin 2023 nổi bật với lưới tản nhiệt hình thang đen bóng cỡ lớn không viền chiếm hết phần đầu xe tạo sự thể thao cho chiếc xe. Điểm trên mặt trên là đường viền nẹp in chữ Custin khắc chìm tạo sự sang trọng trau chuốt cho chiếc xe. Cùng với cản trước sáng màu tăng thêm điểm nhấn sang trọng cho chiếc xe.
Đèn pha LED
Cụm đèn pha LED dạng mắt Híp có thiết kế nối liền lưới tản nhiệt tạo nên sự đồng bộ, liền lạc độc đáo. Đèn LED định vị ban ngày của Custin được “ngụy trang” vào mặt ca-lăng, tạo vẻ gọn gàng và tinh tế.
Hốc đèn sương mù có thiết kế mở rộng khá hầm hố, đồng thời được viền crom tăng cường vẻ cao cấp hiện đại cho chiếc xe.
Dọc hai bên thân xe Hyunđai Custin 2023 là những đường dập nổi kéo dài từ đầu xe đến đuôi xe sắc bén cùng mảng ốp nhựa đen dưới cánh cửa và trên vòm bánh xe tăng sự cứng cáp chắc chắn theo phong cách SUV
Điển nổi bật của mẫu MPV này là xe được trang bị cửa hàng ghế thứ 2 dạng trượt điều khiển điện mang tới sự thuận tiện đúng tính chất của 1 chiếc xe phục vụ gia đình đi chơi, hay chở hành khách cao cấp. Xe được trang bị đèn chiếu sáng bậc cửa, giúp lên xuống xe an toàn và thoải mãi hơn.Tùy phiên bản của xe mà la-zăng của Hyundai Custin 2023 có kích thước 17 inch hoặc 18 inch dạng Phay cắt mang tới sự khỏe khoắn nổi bật cho chiếc xe
Đuôi xe Hyundai Custin thiết kế góc cạnh với các đường cắt vát đan xen tạo sự chắc chắn khỏe khoắn mang đến điểm nhấn riêng
Cụm đèn hậu LED hình chữ C nối liền với nhau bởi dải LED giữa tạo hiệu ứng thị giác mạnh mẽ toát lên sự sang trọng và cuốn hút
Cản sau được tô điểm bằng tấm ốp màu bạc giả kim loại, ổng xả được đặt tinh tế phía sau cản sau tạo sự chỉn chu trong thiết kế của chiếc xe.
Nội thất Hyundai Custin
Nội thất Hyundai Custin 2023 cũng tạo ấn tượng mạnh, thậm chí có phong cách thiết kế sang trọng, hiện đại không thua kém xe sang đến từ châu Âu.
Nhìn vào Không gian nội thất mang phong cách của chiếc phi thuyền, được thiết kế với sự thoải mái và tiện nghi không chỉ cho người lái mà còn cung cấp không gian rộng rãi cho hành khách và hành lý..
Ấn tượng hệ thống điều khiển được tích hợp vào màn hình cảm ứng 10.4 inch nằm độc lập trên bề mặt táp lô trông như máy tính bảng đặt dọc. Đồng thời nối liền với cụm điều khiển trung tâm tạo nên mặt phẳng nghiêng liền mạch.
Cụm phím bấm chuyển số
Cần số được chuyển thành dạng phím bấm giống như các mẫu xe cao cấp như Hyundai Santafe giúp người lái dễ thao tác đồng thời giúp cho không gian nội thất xe thêm sang trọng
Vô lăng được thiết kế D-Cut đa chức năng 4 chấu mới có đáy vát phẳng thể thao tích hợp đầy đủ các phím điều khiển chức năng như ra lệnh giọng nói và kiểm soát hành trình. Đi kèm còn có 2 lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thú vị dù đây là mẫu MPV giúp chiếc xe tăng tốc nhanh hơn khi cần tăng tốc.
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ kỹ thuật số Digital toàn phần đậm chất công nghệ hiện thị chi tiết sắc nét chuyển đổi theo chế độ lái
Hyundai Custin có cấu hình gồm 6 chỗ và 7 chỗ ngồi với 3 hàng ghế, cách bố trí 2 hàng ghế trước độc lập. Trong đó, hàng ghế thứ 2 (2 ghế độc lập) là dạng ghế bành có thể điều chỉnh ngả nằm tư thế thoải mãi và có khả năng ngả được tối đa lên tới 135 độ, chỉnh điện 10 hướng, tích hợp đầy đủ bệ tì tay cùng đệm đỡ chân như những chiếc xe sang kiểu khoang thương gia.
Với cách bố trí ghế này, người ngồi ở hàng ghế thứ 3 sẽ có lối đi thoải mái hơn và ngay cả việc bước vào khoang sau cũng dễ dàng nhờ có cửa lùa hai bên.
Ngoài ra xe còn được trang bị: điều hòa tự động, Hiển thị thông tin trên kính lái , sạc không dây cho cả hàng ghế thứ nhất và thứ hai, và hàng ghế trước chỉnh điện và nhớ ghế, cửa sổ trời toàn cảnh.
An Toàn Hyundai Custin
Xe được trang bị đầy đủ các gói an toàn từ tiêu chuẩn, đến gói an toàn cao cấp. Xứng đáng được coi là chiếc xe an toàn nhất phân khúc
Hyundai Custin được trang bị gói công nghệ hỗ trợ an toàn người lái Hyundai SmartSense:
- Đèn pha tự động thích ứng AHB
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA
- Hỗ trợ giữ làn đường LFA
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm người đi bộ FCA
Vầ các chức năng an toàn tiêu chuẩn:
- Camera 360 SVM
- Giám sát điểm mù BVM
- Khóa an toàn trẻ em SEA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC
- Hệ thống hỗ trợ đổ đèo và khởi hành ngang dốc DBC
- 6 túi khí quanh xe…
Động cơ Hyundai Custin
Hyundai Custin 2023 được trang bị hai động cơ xăng gồm:
- Động cơ 1.5L Turbo GDi (mã hiệu G4FII), sản sinh công suất tối đa 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 253Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút. Kết hợp Hộp số tự động 8 cấp cho mức tiêu thị nhiên liệu: trong đô thị 9,31 lít, ngoài đô thị: 5,86 lít, hỗn hợp 7,13 lít
- Động cơ 2.0L Turbo GDi (mã hiệu G4NIII), sản sinh công suất tối đa 236 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 353Nm tại 1.500 ~ 4.000 vòng/phút. Kết hợp Hộp số tự động 8 cấp cho mức tiêu thị nhiên liệu: trong đô thị 12,53 lít, ngoài đô thị: 6,10 lít, hỗn hợp 8,49 lít
Tất cả các phiên bản đều dẫn động cầu trước cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời cho khả năng vận hành êm ái mượt mà
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn xe | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 2.0 Cao cấp |
Thông số kỹ thuật | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4950x1850x1725 | 4950x1850x1725 | 4950x1850x1725 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3055 | 3055 | 3055 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Ðộng cơ | Smartstream 2.0T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI | Smartstream 2.0T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,975 | 1,975 | 1,975 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 236/6000 | 236/6000 | 236/6000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 353/1500-4000 | 353/1500-4000 | 353/1500-4000 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 58 | 58 | 58 |
Hộp số | 8AT | 8AT | 8AT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa | Ðĩa/Ðĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thông số lốp | 225/60R17 | 225/55R18 | 225/55R18 |
Ngoại thất | |||
Ðèn chiếu sáng | LED | LED | LED |
Kích thước vành xe | Hợp kim 17 inch | Hợp kim 18 inch | Hợp kim 18 inch |
Ðèn LED định vị ban ngày | o | o | o |
Ðèn pha tự động bật tắt | o | o | o |
Ðèn xi nhan trên gương | o | o | o |
Ăng ten vây cá mập | o | o | o |
Gương hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | o | o | o |
Ðèn hậu LED | o | o | o |
Lưới tản nhiệt mạ Chrome | o | o | o |
Ốp hốc lốp | Màu đen | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Cửa sổ trời đôi | — | o | o |
Ðèn bậc cửa | — | o | o |
LED | |||
Nội thất và tiện nghi | |||
Ghế da | o | o | o |
Vô lăng bọc da | o | o | o |
Màn hình giải trí | 10.4 inch | 10.4 inch | 10.4 inch |
Màn hình thông tin | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD | 4.2 inch TFT LCD |
Hệ thống loa | 4 | 6 | 6 |
Cần số dạng nút bấm | o | o | o |
Hàng ghế trước chỉnh điện | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ | Ghế lái + Ghế phụ |
Nhớ ví trí ghế lái | — | — | o |
Ghế sau thư giãn chỉnh điện 10 hướng | — | o | o |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Ghế lái | Tất cả vị trí | Tất cả vị trí |
Làm mát và sưởi hàng ghế trước | — | — | o |
Làm mát và sưởi hàng ghế sau | — | o | o |
Sạc không dây ở 2 hàng ghế | — | o | o |
Cửa trượt thông minh | Phía hành khách | Cả 2 bên xe | Cả 2 bên xe |
Rèm che nắng hàng ghế thứ hai | — | o | o |
Hệ thống điều hoà tự động | o | o | o |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | o | o | o |
Cốp điện thông minh | — | o | o |
Kiểm soát hành trình Cruise control | o | o | o |
Kiểm soát hành trình thích ứng Smart Cruise control | — | — | o |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | o | o | o |
Chìa khoá Smartkey và khởi động nút bấm | o | o | o |
An toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | o | o | o |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | o | o | o |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | o | o | o |
Cảm biến trước/sau | o | o | o |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | o | o | o |
Camera lùi | o | — | — |
Camera 360 | — | o | o |
Phanh tay điện tử + Auto Hold | o | o | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | — | — | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe (RCCA) | — | — | o |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (ROA) | — | — | o |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước (FCA) | — | — | o |
Hỗ trợ giữ lànđường (LKA) | — | — | o |
Ðèn pha tự động thích ứng (AHB) | — | — | o |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | — | — | o |
Số túi khí | 4 | 6 | 6 |